Bách khoa toàn thư trực tuyến | Tieng Wiki
Không tìm thấy kết quả
Trang_Chính
Nhân_Mã_(chòm_sao)
Chú thích
Chú thích Nhân_Mã_(chòm_sao)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Cung Thủ (chòm sao)
.
↑
Jean-Louis Taberd
, 1838.
Nam Việt–Dương Hiệp Tự vị
quyển 2 (Dictionarium Latino-Anamiticum),
trang 577 - Sagittarius
↑
The nature company guides skywatching, tác giả David H. Levi
x
t
s
88
chòm sao
hiện đại
Tiên Nữ
•
Tức Đồng
•
Thiên Yến
•
Bảo Bình
•
Thiên Ưng
•
Thiên Đàn
•
Bạch Dương
•
Ngự Phu
•
Mục Phu
•
Điêu Cụ
•
Lộc Báo
•
Cự Giải
•
Lạp Khuyển
•
Đại Khuyển
•
Tiểu Khuyển
•
Ma Kết
•
Thuyền Để
•
Tiên Hậu
•
Bán Nhân Mã
•
Tiên Vương
•
Kình Ngư
•
Yển Diên
•
Viên Quy
•
Thiên Cáp
•
Hậu Phát
•
Nam Miện
•
Bắc Miện
•
Ô Nha
•
Cự Tước
•
Nam Thập Tự
•
Thiên Nga
•
Hải Đồn
•
Kiếm Ngư
•
Thiên Long
•
Tiểu Mã
•
Ba Giang
•
Thiên Lô
•
Song Tử
•
Thiên Hạc
•
Vũ Tiên
•
Thời Chung
•
Trường Xà
•
Thủy Xà
•
Ấn Đệ An
•
Hiết Hổ
•
Sư Tử
•
Tiểu Sư
•
Thiên Thố
•
Thiên Bình
•
Sài Lang
•
Thiên Miêu
•
Thiên Cầm
•
Sơn Án
•
Hiển Vi Kính
•
Kỳ Lân
•
Thương Dăng
•
Củ Xích
•
Nam Cực
•
Xà Phu
•
Lạp Hộ
•
Khổng Tước
•
Phi Mã
•
Anh Tiên
•
Phượng Hoàng
•
Hội Giá
•
Song Ngư
•
Nam Ngư
•
Thuyền Vĩ
•
La Bàn
•
Võng Cổ
•
Thiên Tiễn
•
Nhân Mã
•
Thiên Hạt
•
Ngọc Phu
•
Thuẫn Bài
•
Cự Xà
•
Lục Phân Nghi
•
Kim Ngưu
•
Viễn Vọng Kính
•
Tam Giác
•
Nam Tam Giác
•
Đỗ Quyên
•
Đại Hùng
•
Tiểu Hùng
•
Thuyền Phàm
•
Thất Nữ
•
Phi Ngư
•
Hồ Ly
x
t
s
Lịch sử các chòm sao
x
t
s
48 chòm sao của
Ptolemy
sau năm 150 Công Nguyên
Tiên Nữ
•
Tức Đồng
•
Thiên Ưng
•
Thiên Đàn
•
Argo Navis
•
Bạch Dương
•
Ngự Phu
•
Mục Phu
•
Cự Giải
•
Đại Khuyển
•
Tiểu Khuyển
•
Ma Kiết
•
Thiên Hậu
•
Nhân Mã
•
Tiên Vương
•
Kình Ngư
•
Nam Miện
•
Bắc Miện
•
Ô Nha
•
Cự Tước
•
Thiên Nga
•
Hải Đồn
•
Thiên Long
•
Tiểu Mã
•
Ba Giang
•
Song Tử
•
Vũ Tiên
•
Trường Xà
•
Sư Tử
•
Thiên Thố
•
Thiên Xứng
•
Sài Lang
•
Thiên Cầm
•
Xà Phu
•
Lạp Hộ
•
Phi Mã
•
Anh Tiên
•
Song Ngư
•
Nam Ngư
•
Thiên Tiễn
•
Cung Thủ
•
Thiên Hạt
•
Cự Xà
•
Kim Ngưu
•
Tam Giác
•
Đại Hùng
•
Tiểu Hùng
•
Xử Nữ
x
t
s
41 chòm sao được thêm vào trong thế kỷ XVI–XVII
▶ Bayer 1603:
Thiên Yến
•
Yển Diên
•
Hậu Phát
•
Kiếm Ngư
•
Thiên Hạc
•
Thủy Xà
•
Ấn Đệ An
•
Thương Dăng
•
Khổng Tước
•
Phượng Hoàng
•
Nam Tam Giác
•
Đỗ Quyên
•
Phi Ngư
•
Hồ Ly
▶ Plancius&Bartsch 1624:
Lộc Báo
•
Kỳ Lân
▶ Royer 1679:
Thiên Cáp
•
Nam Thập Tự
▶ Hevelius 1683:
Lạp Khuyển
•
Hiết Hổ
•
Tiểu Sư
•
Thiên Miêu
•
Thuẫn Bài
•
Lục Phân Nghi
•
Hồ Ly
▶ de Lacaille 1763:
Tức Đồng
•
Điêu Cụ
•
Lạp Khuyển
•
Thuyền Để
•
Viên Quy
•
Thiên Lô
•
Thời Chung
•
Sơn Án
•
Hiển Vi Kính
•
Củ Xích
•
Nam Cực
•
Hội Giá
•
Thuyền Vĩ
•
La Bàn
•
Võng Cổ
•
Ngọc Phu
•
Viễn Vọng Kính
•
Thuyền Phàm
x
t
s
88
chòm sao
hiện đại với tên La Tinh tương ứng
Tiên Nữ
(Andromeda) •
Tức Đồng
(Antlia) •
Thiên Yến
(Apus) •
Bảo Bình
(Aquarius) •
Thiên Ưng
(Aquila) •
Thiên Đàn
(Ara) •
Bạch Dương
(Aries) •
Ngự Phu
(Auriga) •
Mục Phu
(Boötes) •
Điêu Cụ
(Caelum) •
Lộc Báo
(Camelopardalis) •
Cự Giải
(Cancer) •
Lạp Khuyển
(Canes Venatici) •
Đại Khuyển
(Canis Major) •
Tiểu Khuyển
(Canis Minor) •
Ma Kết
(Capricornus) •
Thuyền Để
(Carina) •
Thiên Hậu
(Cassiopeia) •
Nhân Mã
(Centaurus) •
Tiên Vương
(Cepheus) •
Kình Ngư
(Cetus) •
Yển Diên
(Chamaeleon) •
Viên Quy
(Circinus) •
Thiên Cáp
(Columba) •
Hậu Phát
(Coma Berenices) •
Nam Miện
(Corona Australis) •
Bắc Miện
(Corona Borealis) •
Ô Nha
(Corvus) •
Cự Tước
(Crater) •
Nam Thập Tự
(Crux) •
Thiên Nga
(Cygnus) •
Hải Đồn
(Delphinus) •
Kiếm Ngư
(Dorado) •
Thiên Long
(Draco) •
Tiểu Mã
(Equuleus) •
Ba Giang
(Eridanus) •
Thiên Lô
(Fornax) •
Song Tử
(Gemini) •
Thiên Hạc
(Grus) •
Vũ Tiên
(Hercules) •
Thời Chung
(Horologium) •
Trường Xà
(Hydra) •
Thủy Xà
(Hydrus) •
Ấn Đệ An
(Indus) •
Hiết Hổ
(Lacerta) •
Sư Tử
(Leo) •
Tiểu Sư
(Leo Minor) •
Thiên Thố
(Lepus) •
Thiên Xứng
(Libra) •
Sài Lang
(Lupus) •
Thiên Miêu
(Lynx) •
Thiên Cầm
(Lyra) •
Sơn Án
(Mensa) •
Hiển Vi Kính
(Microscopium) •
Kỳ Lân
(Monoceros) •
Thương Dăng
(Musca) •
Củ Xích
(Norma) •
Nam Cực
(Octans) •
Xà Phu
(Ophiuchus) •
Lạp Hộ
(Orion) •
Khổng Tước
(Pavo) •
Phi Mã
(Pegasus) •
Anh Tiên
(Perseus) •
Phượng Hoàng
(Phoenix) •
Hội Giá
(Pictor) •
Song Ngư
(Pisces) •
Nam Ngư
(Piscis Austrinus) •
Thuyền Vĩ
(Puppis) •
La Bàn
(Pyxis) •
Võng Cổ
(Reticulum) •
Thiên Tiễn
(Sagitta) •
Cung Thủ
(Sagittarius)•
Thiên Hạt
(Scorpius) •
Ngọc Phu
(Sculptor) •
Thuẫn Bài
(Scutum) •
Cự Xà
(Serpens) •
Lục Phân Nghi
(Sextans) •
Kim Ngưu
(Taurus) •
Viễn Vọng Kính
(Telescopium) •
Tam Giác
(Triangulum) •
Nam Tam Giác
(Triangulum Australe) •
Đỗ Quyên
(Tucana) •
Đại Hùng
(Ursa Major) •
Tiểu Hùng
(Ursa Minor) •
Thuyền Phàm
(Vela) •
Xử Nữ
(Virgo) •
Phi Ngư
(Volans) •
Hồ Ly
(Vulpecula)
x
t
s
Hoàng Đạo
Chiêm tinh học
|
Cung Hoàng Đạo
Bạch Dương
Kim Ngưu
Song Tử
Cự Giải
Sư Tử
Xử Nữ
Thiên Bình
Thiên Yết
Nhân Mã
Ma Kết
Bảo Bình
Song Ngư
Thiên văn học
| Các
chòm sao
của
đường Hoàng Đạo
Bạch Dương
Kim Ngưu
Song Tử
Cự Giải
Sư Tử
Xử Nữ
Thiên Bình
Thiên Yết
Xà Phu
Nhân Mã
Ma Kết
Bảo Bình
Song Ngư
Xem thêm:
Tọa độ hoàng đạo
·
Tuế sai của các điểm phân
·
Cung Hoàng Đạo thứ 13
·
Ánh sáng hoàng đạo
Thực đơn
Nhân_Mã_(chòm_sao)
Chú thích
Chiêm tinh
Tên gọi
Thiên thể
Liên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Nhân_Mã_(chòm_sao)
×